Đô la / Nhân dân tệ báo cáo 7.1088, giảm (tăng giá trị Nhân dân tệ) 23 điểm; Euro / Nhân dân tệ báo cáo 7.7322, tăng 100 điểm; Đô la Hồng Kông / Nhân dân tệ báo cáo 0.90927, giảm 9,2 điểm; Bảng Anh / Nhân dân tệ báo cáo 9.0853, tăng 39 điểm; Đô la Úc / Nhân dân tệ báo cáo 4.7402, tăng 36 điểm; Đô la Canada / Nhân dân tệ báo cáo 5.2224, tăng 35 điểm; 100 Yên Nhật / Nhân dân tệ báo cáo 4.5611, tăng 131 điểm; Nhân dân tệ / Rúp Nga báo cáo 12.5706, tăng 1031 điểm; Đô la New Zealand / Nhân dân tệ báo cáo 4.3805, giảm 72 điểm; Nhân dân tệ / Ringgit báo cáo 0.66153, giảm 4,1 điểm; Franc Thụy Sĩ / Nhân dân tệ báo cáo 7.9016, tăng 683 điểm; Đô la Singapore / Nhân dân tệ báo cáo 5.2849, tăng 18 điểm.
Xem bản gốc
This page may contain third-party content, which is provided for information purposes only (not representations/warranties) and should not be considered as an endorsement of its views by Gate, nor as financial or professional advice. See Disclaimer for details.
Đô la / Nhân dân tệ báo cáo 7.1088, giảm (tăng giá trị Nhân dân tệ) 23 điểm; Euro / Nhân dân tệ báo cáo 7.7322, tăng 100 điểm; Đô la Hồng Kông / Nhân dân tệ báo cáo 0.90927, giảm 9,2 điểm; Bảng Anh / Nhân dân tệ báo cáo 9.0853, tăng 39 điểm; Đô la Úc / Nhân dân tệ báo cáo 4.7402, tăng 36 điểm; Đô la Canada / Nhân dân tệ báo cáo 5.2224, tăng 35 điểm; 100 Yên Nhật / Nhân dân tệ báo cáo 4.5611, tăng 131 điểm; Nhân dân tệ / Rúp Nga báo cáo 12.5706, tăng 1031 điểm; Đô la New Zealand / Nhân dân tệ báo cáo 4.3805, giảm 72 điểm; Nhân dân tệ / Ringgit báo cáo 0.66153, giảm 4,1 điểm; Franc Thụy Sĩ / Nhân dân tệ báo cáo 7.9016, tăng 683 điểm; Đô la Singapore / Nhân dân tệ báo cáo 5.2849, tăng 18 điểm.